Mate cũng có nghĩa là bạn và nó có thể ghép với các từ khác để làm rõ hơn về mối liên hệ của những người bạn đó như là schoolmate, classmate, roommate có nghĩa là bạn cùng trường, bạn cùng lớp, bạn cùng phòng, playmate là bạn cùng chơi, soulmate là bạn tâm giao/tri kỷ
Abbott gặp người bạn gái tri kỉ Rita Haney từ hồi còn học lớp 3. Abbott met his long - time girlfriend Rita Haney at a young age, when he was in third grade. Anh biết đấy, Elena và em, bọn em cũng từng là tri kỉ . You know, Elena and me, we were soul mates, too. Tôi đã là người tri kỉ với cha anh.
Anh ta chỉ thấy đó là công sức của mình và cho là đã đủ, đã tốt. Anh ta như chiếc bình đầy kiêu ngạo do thổi phồng mình lên! Còn người thu thuế nhìn mình, thấy mình tội lỗi, bất xứng! Anh không dám ngước mắt nhìn lên Thiên Chúa nhưng chỉ biết đấm ngực thống hối.
Dịch trong bối cảnh "TÍNH KỶ LUẬT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TÍNH KỶ LUẬT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Dẫu không có tiếng nói chung nhưng trên thực tế những robot thông minh giống y như người thật ngày càng nhiều hơn và câu chuyện về AI vẫn cuốn nhân loại vào những cuộc tranh cãi bất tận.
. Từ điển Việt-Anh thập kỷ Bản dịch của "thập kỷ" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "decade" trong một câu Knowledge of the fossil record continued to advance rapidly during the first few decades of the 19th century. Each of the next six decades saw a rise in population, reaching million in 1960. About was sold in 1863, and a further a decade later. In a decade there were twice as many. In recent decades, it has largely gone out of use. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "thập kỷ" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
bosom friend, comfidences, confidant là các bản dịch hàng đầu của "tri kỷ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Nhưng sau đó tôi có tể làm bạn tri kỷ của anh, Voonda ↔ But then I could be your sidekick, Voonda. comfidences heart-to-heart sidekick soul mate collogue confidant confident bosom-friend side-kick Tôi nhanh chóng chấp nhận sự thật, rồi chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ. I quickly accepted the truth, and we became lifelong friends. Tình yêu trước đây giữa bạn và người bạn đời tri kỷ có bắt đầu phai nhạt không? Has the love that once existed between you and your mate begun to fade? Cô ấy là tri kỷ của con, bố hiểu chứ? She's my soul mate, you know? Cô ấy là tri kỷ của tôi. She's my soul mate. Bà là một người tri kỷ và bạn của Kamuzu Banda. She was a confidante and friend of Kamuzu Banda. Nhưng cô ấy là tri kỷ của con cơ mà? But she's your soul mate, right? Theo cách nào đó anh ấy đã trở thành tri kỷ. In a way, he's become my sort of alter ego. Em nguyện lòng tri kỷ thanh mai. I am your one devoted friend. Còn nhớ chứ, Mina tri kỷ của mình? Were there any, my dearest Mina? Cô ấy là tri kỷ của bố. She was my soul mate. Tôi đã gặp tri kỷ của mình khi tôi 15 tuổi. I met my soul mate when I was 15 years old. Anh là tri kỷ của em. I'm your soul mate. Atia, ta đã kết được 1 người bạn tri kỷ. Atia, I have made a friend for life. Nay đã có Tàn Kiếm là tri kỷ trên đời... dù có chết, ta cũng mãn nguyện. To have been understood by a man such as Broken Sword allows me to face death without fear or regret. Vì chúng ta phải đấu tranh cho người tri kỷ của mình. Because you fight for your soul mates. Nhưng sau đó tôi có tể làm bạn tri kỷ của anh, Voonda But then I could be your sidekick, Voonda. Bạn tri kỷ của tôi. My best friend. Tôi gặp chị Dorothea ở đó, và chẳng bao lâu sau, chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ. There I met Dorothea, and soon we became inseparable. Hắn nghĩ hắn đang tán tỉnh tri kỷ của hắn trong thực tế thì hoàn toàn lạ với hắn. He thinks he's courting uls sohi mate who in reality is a total stranger to him. Chị ấy là tình yêu của cuộc đời tôi, là bạn thân nhất của tôi, là tri kỷ của tôi. She's really love of my life, she's my best friend, she's my soul mate. Cậu là bạn tri kỷ của Kronos; các tín đồ và đột quân của Kronos tu tập trên con thuyền Công chúa Andromeda. He is the sidekick to, Kronos; Kronos' followers and army gather on a ship called the Princess Andromeda. Khả năng của mình là tri kỷ cho phép anh để giao tiếp với động vật và thậm chí vô tri vô giác đối tượng. Her ability is Soulmate, which allows her to communicate with animals and even inanimate objects. Người bạn chân thành nhất của ta, tri kỷ của ta, lý do tồn tại của ta, sultan của ta, tình yêu của duy nhất ta. My most sincere friend, my confidant, my very existence, my Sultan, my one and only love. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ sau, Francesco Scavullo, một bạn và người tri kỷ của Carangi đã gửi thiệp chia buồn khi biết tin cô chết. However, weeks later, Francesco Scavullo, Carangi's friend and confidant, sent a Mass card when he heard the news. Hiệu trưởng trường Hogwarts là Albus Dumbledore, một vị phù thủy quyền năng nhưng tốt bụng, người dần trở thành bạn tri kỷ của Harry trong truyện. The headmaster of Hogwarts is the powerful, but kind wizard Albus Dumbledore, who becomes Harry's confidant.
Cho mình hỏi là "tri kỷ" dịch sang tiếng anh thế nào? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ? You wanna talk about soul mates? Rồi tớ nghĩ về cậu, người bạn tri kỉ. " And I thought of you, dear friend. House không muốn mất một bạn tri kỉ. House doesn't want to lose his sidekick. Bạn là người bạn tri kỉ You're my sidekick Fielding học ở trường Đại học Eton, nơi mà ông có được tình bạn tri kỉ với William Pitt the Elder. Dashwood was educated at Eton College where he became associated with William Pitt the Elder. Pierre de Fermat là người đầu tiên phát biểu định lý trong một bức thư gửi ngày 18 tháng 10 năm 1640 cho người bạn tri kỉ Frénicle de Bessy. Pierre de Fermat first stated the theorem in a letter dated October 18, 1640, to his friend and confidant Frénicle de Bessy. Abbott gặp người bạn gái tri kỉ Rita Haney từ hồi còn học lớp 3. Abbott met his long-time girlfriend Rita Haney at a young age, when he was in third grade. Jean Vanier nói rằng công việc của ông ấy cũng giống như bao người khác - người bạn tri kỉ, đáng kính của ông - đức mẹ Teresa không phải người tiên phong trong việc thay đổi thế giới mà là người đầu tiên thay đổi về cách nhìn nhận chính mình. Jean Vanier says that his work, like the work of other people - his great, beloved, late friend Mother Teresa - is never in the first instance about changing the world; it's in the first instance about changing ourselves. Nhưng tôi đã không được học cách vươn lên Tôi không được học làm sao để có những quyết định đúng đắn về giáo dục và các cơ hội mà bạn nên đưa ra để có cơ hội trong nền kinh tế tri thức thế kỉ 21. I didn't learn how to make the good decisions about education and opportunity that you need to make to actually have a chance in this 21st century knowledge economy.
bạn tri kỷ dịch sang tiếng anh